Luyện thi đại học 2015: Ngành học nào tuyển khối D1?
Trong bốn môn ngoại ngữ: D-Anh, D-Nga, D-Pháp, D-Trung, khối D1 (Toán, Văn,
tiếng Anh) là khối có nhiều ngành học đang thu hút sự chú ý không nhỏ của các
thí sinh năm nay. Sau đây là thống kê các ngành học và mã ngành thuộc khối D1 theo các
môn học riêng biệt trong mùa tuyển sinh năm 2014, mời các bạn tham khảo.
|Khối ngành D1|Mã ngành| Chuyên ngành học
tương ứng|
D1
|
C860197
|
Trinh sát cảnh
sát
|
D1
|
C860199
|
Quản lí hành chính về trật tự xã hội
|
D1
|
D380101
|
Luật
|
D1
|
D340301
|
Kế
toán
|
D1
|
D340201
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
D1
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
D1
|
C860196
|
Trinh sát An
ninh
|
D1
|
C140202
|
Giáo dục Tiểu
học
|
D1
|
C140231
|
Sư phạm tiếng
Anh
|
D1
|
C220201
|
Tiếng
Anh
|
D1
|
C220113
|
Việt Nam
học
|
D1
|
C220204
|
Tiếng Trung
Quốc
|
D1
|
C760101
|
Công tác xã
hội
|
D1
|
C320202
|
Khoa học thư
viện
|
D1
|
C340406
|
Quản trị văn
phòng
|
D1
|
C480201
|
Công nghệ thông
tin
|
D1
|
C220342
|
Quản lí văn
hoá
|
D1
|
C510504
|
Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
|
D1
|
C320303
|
Lưu trữ học
(NSP)
|
D1
|
C140210
|
Sư phạm Tin
học
|
D1
|
C140204
|
Giáo dục Công dân
|
D1
|
C140201
|
Giáo dục Mầm
non
|
D1
|
C140221
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
D1
|
C140217
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
D1
|
C480202
|
Tin học ứng
dụng
|
D1
|
C140218
|
Sư phạm Lịch
sử
|
D1
|
C140219
|
Sư phạm Địa
lí
|
D1
|
C340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D1
|
C340407
|
Thư ký văn
phòng
|
D1
|
C140222
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
D1
|
C220209
|
Tiếng
Nhật
|
D1
|
C210403
|
Thiết kế đồ
họa
|
D1
|
C210404
|
Thiết kế thời
trang
|
D1
|
C310501
|
Địa lí
học
|
D1
|
C220203
|
Tiếng
Pháp
|
D1
|
C540204
|
Công nghệ
May
|
D1
|
C580302
|
Quản lý xây
dựng
|
D1
|
C220210
|
Tiếng Hàn
Quốc
|
D1
|
C540102
|
Công nghệ thực
phẩm
|
D1
|
C510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây
dựng
|
D1
|
C480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D1
|
C210405
|
Thiết kế nội
thất
|
D1
|
C340115
|
Marketing
|
D1
|
C510301
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện
tử
|
D1
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện
tử
|
D1
|
C540202
|
Công nghệ sợi,
dệt
|
D1
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ
khí
|
D1
|
C510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D1
|
C510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D1
|
C510304
|
Công nghệ kỹ thuật máy
tính
|
D1
|
C510601
|
Quản lý công
nghiệp
|
D1
|
C340107
|
Quản trị khách
sạn
|
D1
|
C340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D1
|
C320402
|
Kinh doanh xuất bản
phẩm
|
D1
|
C620102
|
Khuyến
nông
|
D1
|
C620105
|
Chăn
nuôi
|
D1
|
C620110
|
Khoa học cây
trồng
|
D1
|
C620201
|
Lâm
nghiệp
|
D1
|
C640201
|
Dịch vụ thú
y
|
D1
|
C850103
|
Quản lí đất
đai
|
D1
|
C620116
|
Phát triển nông
thôn
|
D1
|
C620211
|
Quản lý tài nguyên
rừng
|
D1
|
C510406
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D1
|
D860102
|
Điều tra trinh sát
|
D1
|
D860104
|
Điều tra hình sự
|
D1
|
D860106
|
Quản lí nhà nước về An
ninh-Trật tự
|
D1
|
D860108
|
Kỹ thuật hình sự
|
D1
|
D860111
|
Quản lí, giáo dục và
cải tạo phạm nhân
|
D1
|
D860112
|
Tham mưu, chỉ huy vũ
trang bảo vệ an ninh
|
D1
|
D460201
|
Thống kê
|
D1
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
D1
|
D220310
|
Lịch sử
|
D1
|
D220340
|
Văn hoá học
|
D1
|
D310501
|
Địa lí học
|
D1
|
D320101
|
Báo chí
|
D1
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
D220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
D1
|
D220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
D1
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D1
|
D220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D1
|
D220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D1
|
D220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
D1
|
D220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
D1
|
D220207
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
D1
|
D220214
|
Đông Nam Á học
|
D1
|
D220215
|
Trung Quốc học
|
D1
|
D220216
|
Nhật Bản học
|
D1
|
D220217
|
Hàn Quốc học
|
D1
|
D320104
|
Truyền thông đa phương
tiện
|
D1
|
D310206
|
Quan hệ quốc tế
|
D1
|
D220213
|
Đông phương học
|
D1
|
D220301
|
Triết học
|
D1
|
D520103
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D1
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
D1
|
D310401
|
Tâm lý học
|
D1
|
D310201
|
Chính trị học
|
D1
|
D310501
|
Địa lý học
|
D1
|
D320201
|
Thông tin học
|
D1
|
C510201
|
Công nghệ kĩ thuật cơ
khí
|
D1
|
C510503
|
Công nghệ Hàn
|
D1
|
C340405
|
Hệ thống thông tin quản
lí
|
D1
|
C340301
|
Kế toán
|
D1
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
D1
|
D310301
|
Xã hội học
|
D1
|
D220330
|
Văn học
|
D1
|
C340201
|
Tài chính - Ngân Hàng
|
D1
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D1
|
D340302
|
Kiểm toán
|
D1
|
D340404
|
Quản trị nhân lực
|
D1
|
D220113
|
Việt Nam học
|
D1
|
D220212
|
Quốc tế học
|
D1
|
D340202
|
Bảo hiểm
|
D1
|
D440221
|
Khí tượng học
|
D1
|
D440224
|
Thủy văn
|
D1
|
D850101
|
Quản lí tài nguyên và
môi trường
|
D1
|
C515901
|
Công nghệ kĩ thuật địa
chất
|
D1
|
D310101
|
Kinh tế
|
Đăng nhận xét