Luyện thi đại học 2015: Khối A1 có những ngành học nào?

Khối thi A1 hình thành từ kỳ tuyển sinh năm 2012. Theo đó, khối A1 được mở ra để đáp ứng nhu cầu tuyển sinh vào nhiều ngành học mới của nhiều trường đại học trên cả nước. Sau đây là tổng hợp các ngành học thuộc khối A1 mời bạn đọc tham khảo

A1
D520101
Cơ kỹ thuật
A1
D520103
Kỹ thuật cơ khí
A1
D520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A1
D520120
Kỹ thuật hàng không
A1
D520122
Kỹ thuật tàu thủy
A1
D520115
Kỹ thuật nhiệt
A1
D510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (*)
A1
D510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (*)
A1
D510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô (*)
A1
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
A1
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A1
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A1
D520212
Kỹ thuật y sinh
A1
D520214
Kỹ thuật máy tính
A1
D480102
Truyền thông và mạng máy tính
A1
D480101
Khoa học máy tính
A1
D480103
Kỹ thuật phần mềm
A1
D480104
Hệ thống thông tin

A1
D460112
Toán-Tin ứng dụng
A1
D480201
Công nghệ thông tin
A1
D510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá(*)
A1
D510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(*)
A1
D520309
Kỹ thuật vật liệu
A1
D520310
Kỹ thuật vật liệu kim loại
A1
D540201
Kỹ thuật dệt
A1
D540204
Công nghệ may
A1
D140214
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
A1
D520401
Vật lý kỹ thuật
A1
D520402
Kỹ thuật hạt nhân
A1
D340101
Quản trị kinh doanh
A1
D510604
Kinh tế công nghiệp
A1
D510601
Quản lý công nghiệp
A1
D340201
Tài chính-Ngân hàng
A1
D340301
Kế toán
A1
D520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A1
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A1
D480201
Công nghệ thông tin
A1
D480101
Khoa học máy tính
A1
D340101
Quản trị kinh doanh

A1
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
A1
D520207
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông (mới)
A1
D480201
Công nghệ thông tin (mới)

A1
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A1
D580301
Kinh tế xây dựng
A1
D340101
Quản trị kinh doanh
A1
D340201
Tài chính- Ngân hàng
A1
D340301
Kế toán
A1
C340101
Quản trị kinh doanh
A1
C340301
Kế toán
A1
C340201
Tài chính -ngân hàng
A1
C480201
Công nghệ thông tin
A1
C510302
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
A1
C510102
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
A1
C580302
Quản lý xây dựng

A1
D340201
Tài chính - Ngân hàng
A1
D340301
Kế toán
A1
D340101
Quản trị kinh doanh
A1
D480103
Kỹ thuật phần mềm (mới)
A1
C340301
Kế toán
A1
C340201
Tài chính - Ngân hàng
A1
C340101
Quản trị kinh doanh

A1
D320201
Thông tin học
A1
D310206
Quan hệ quốc tế
A1
D220113
Việt Nam Học

A1
D510301
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
A1
D510601
Quản lí công nghiệp
A1
D480201
Công nghệ thông tin
A1
D510303
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
A1
D510302
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
A1
D510203
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
A1
D340101
Quản trị kinh doanh
A1
D340201
Tài chính ngân hàng
A1
D340301
Kế toán
A1
C510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A1
C510601
Quản lí công nghiệp
A1
C480201
Công nghệ thông tin
A1
C510303
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa
A1
C510302
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông
A1
C510201
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
A1
C510203
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
A1
C340101
Quản trị kinh doanh
A1
C340201
Tài chính ngân hàng
A1
C340301
Kế toán

A1
D540202
Công nghệ sợi, dệt
A1
D540204
Công nghệ may
A1
D540101
Công nghệ thực phẩm
A1
D480201
Công nghệ Thông tin
A1
D510303
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
A1
D510301
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
A1
D510302
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
A1
D510201
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
A1
D340301
Kế toán
A1
D340101
Quản trị kinh doanh
A1
D340201
Tài Chính - Ngân hàng
A1
C540202
Công nghệ sợi, dệt
A1
C540204
Công nghệ may
A1
C540102
Công nghệ thực phẩm
A1
C480201
Công nghệ Thông tin
A1
C510303
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
A1
C510301
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử

A1
D340404
Quản trị nhân lực
A1
D340301
Kế toán
A1
D340202
Bảo hiểm
A1
D760101
Công tác xã hội

A1
D440221
Khí tượng học (mới)
A1
D440224
Thủy văn (mới)
A1
D510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường (mới)
A1
D520503
Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ (mới)
A1
D850103
Quản lí đất đai (mới)
A1
D480201
Công nghệ thông tin
A1
D340301
Kế toán
A1
D850101
Quản lí tài nguyên và môi trường (mới)
A1
D520501
Kỹ thuật địa chất
A1
D850199
Quản lý biển
A1
D440298
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
A1
D440299
Khí tượng thủy văn biển
A1
C480202
Tin học ứng dụng
A1
C440221
Khí tượng học (mới)

A1
C510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
A1
C515902
Công nghệ kĩ thuật Trắc địa
A1
C850103
Quản lí đất đai
A1
C340301
Kế toán
A1
C340101
Quản trị kinh doanh
A1
C510405
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (mới)
A1
C515901
Công nghệ kĩ thuật địa chất (mới)

A1
C380201
Dịch vụ pháp lý

A1
D510301
Công nghệ kĩ thuật Điện,điện tử

A1
D580201
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng.

A1
D480299
An toàn thông tin (mới)

A1
D480203
Công nghệ đa phương tiện

A1
C360708
Quan hệ công chúng

A1
D310101
Kinh tế

A1
D340107
Quản trị khách sạn
A1
D340115
Marketing
A1
D340116
Bất động sản
A1
D340201
Tài chính - Ngân hàng
A1
D340301
Kế toán
A1
D340404
Quản trị nhân lực
A1
D340405
Hệ thống thông tin quản lí
A1
D380101
Luật
A1
D480101
Khoa học máy tính
A1
D110105
Thống kê kinh tế
A1
D110106
Toán ứng dụng trong kinh tế
A1
D110107
Kinh tế tài nguyên
A1
D110109
Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA)

A1
D850201
Bảo hộ lao động
A1
D340408
Quan hệ lao động

A1
D850101
Quản lý tài nguyên thiên nhiên *
A1
D440301
Khoa học môi trường

A1
D480104
Hệ thống thông tin
A1
D340301
Kế toán
A1
D310101
Kinh tế
A1
D620115
Kinh tế nông nghiệp
A1
D340101
Quản trị kinh doanh
A1
D850103
Quản lý đất đai
A1
D540301
Công nghệ chế biến lâm sản
A1
D510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A1
D620202
Lâm nghiệp đô thị
A1
D620205
Lâm sinh
A1
D620211
Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm )
A1
D520103
Kỹ thuật cơ khí
A1
D510210
Công thôn
A1
D620102
Khuyến nông
A1
D620201
Lâm nghiệp
A1
D515402
Công nghệ vật liệu
A1
C620205
Lâm sinh

A1
D380101
Luật học

A1
D380109
Luật kinh doanh

A1
D140209
Sư phạm Toán học
A1
D140211
Sư phạm Vật lý
A1
D140212
Sư phạm Hóa học
A1
D140213
Sư phạm Sinh học

A1
D460101
Toán học
A1
D460115
Toán cơ
A1
D480105
Máy tính và Khoa học thông tin
A1
D440102
Vật lý học
A1
D430122
Khoa học vật liệu
A1
D510207
Công nghệ kĩ thuật hạt nhân
A1
D440221
Khí tượng học
A1
D440224
Thủy văn
A1
D440228
Hải dương học
A1
D440112
Hoá học
A1
D510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A1
D720403
Hoá dược
A1
D440217
Địa lý tự nhiên
A1
D850103
Quản lý đất đai

A1
D440201
Địa chất học
A1
D520501
Kỹ thuật Địa chất
A1
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A1
D420101
Sinh học
A1
D420201
Công nghệ Sinh học
A1
D440301
Khoa học môi trường
A1
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A1
D440306
Khoa học đất

A1
D140214
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
A1
D480201
Công nghệ thông tin
A1
D460101
Toán học
A1
D140202
Giáo dục tiểu học
A1
C510504
Công nghệ thiết bị trường học

A1
C510205
Công nghệ kĩ thuật ô tô

Luyện thi đại học 2015: Khối A1 có những ngành học nào?

Đăng nhận xét

 
Top